4. Nghiên cứu khoa học
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
|
|
Hướng nghiên cứu chính
|
Tài chính doanh nghiệp, Phân tích tài chính, Đầu tư, Industrial organization
|
Chuyên ngành nghiên cứu
|
Tài chính doanh nghiệp
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
|
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần)
|
Nơi xuất bản
|
2007
|
Tài chính doanh nghiệp ngoài ngành
|
Tham gia
|
NXB ĐH KTQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
2017
|
Cơ hội và thách thức cho thị trường tài chính trong giai đoạn mới
|
Tạp chí Tài chính, Kỳ 1, số tháng 3/2017
|
Tác giả
|
2008
|
Bàn về lãi suất chiết khấu trong mối quan hệ với dòng tiền của dự án đầu tư
|
Tạp chí Kinh Tế Và Phát Triển, Số 128- trang 31-34
|
Tác giả
|
2006
|
Một số ý kiến về mức học phí cho sinh viên khi các trường đại học công lập của Việt Nam tự chủ tài chính
|
Tạp chí Kinh Tế Và Phát Triển Số113.- Trang.49-51
|
Tác giả
|
2005
|
Một số ý kiến để chuẩn bị cho việc ban hành thuế thu nhập cá nhân ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh Tế Và Phát Triển, Số 93- trang 49-51
|
Tác giả
|
2002
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý ngân quỹ đối với các doanh nghiệp ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh Tế Và Phát Triển, Số 63- trang 28-29
|
Tác giả
|
|
|
|
|
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
2018
|
Endogenous Free Trade Agreements and International R&D Networks
|
The Manchester School : Forth coming
(nằm trong danh sách ISI)
|
Đồng tác giả
|
2017
|
R&D Networks among Suppliers and Manufacturers
|
Economic Modelling: Volume 60, January 2017, Pages 151–161
(nằm trong danh sách ISI)
|
Đồng tác giả
|
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2016
|
Cơ hội và thách thức đối với sự phát triển của thị trường tài chính Việt Nam trước bối cảnh hội nhập giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn tới 2030
|
Hội thảo khoa học quốc gia
|
Tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Tên chương trình, đề tài
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
2015-2016
|
Đề tài nhánh của đề tài quốc gia: “Hoàn thiện thể chế cho phát triển thị trường tài chính của Việt Nam minh bạch, hiệu quả và bền vững giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn tới 2030”
|
Bộ
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu
|
2017
|
Tình hình tài chính ngân hàng Việt Nam năm 2016
|
Cơ sở
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu
|
2015-2016
|
Nghiên cứu cơ chế đầu tư và quản lý vốn đầu tư của tập đoàn PVN vào các doanh nghiệp khác
|
Ngành
|
Tham gia
|
Đã nghiệm thu
|
2005
|
Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường đại học công lập khối kinh tế ở Việt Nam
|
Bộ
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu
|
2004
|
Chính sách và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh hàng thủy sản xuất khẩu ở Việt Nam
|
Bộ
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
|
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
|
Năm
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức trao tặng
|
2002
|
Giải nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp trường
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS
|
Họ tên NCS
|
Đề tài luận án
|
Cơ sở đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Vai trò hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
|
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế…
|
Tên tổ chức
|
Vai trò tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|